So sánh giữa hai nước Quan_hệ_Bắc_Triều_Tiên_–_Hoa_Kỳ


 CHDCND Triều Tiên

Hoa Kỳ

Dân số25,394,500324,720,000
Diện tích120,540 km2 (46,541 dặm vuông Anh)9.826.630 km2 (3.794.080 dặm vuông Anh)
Mật độ dân số202/km2 (520/sq mi)35/km2 (91/sq mi)
Thủ đôBình NhưỡngWashington DC.
Thành phố lớn nhấtBình nhưỡng – 2,586,389Thành phố New York – 8,594,000
Chính phủNhà nước đơn nhất một đảngtheo Tư tưởng Chủ thể và chính sách Sogun (Tiên quân)Cộng hòa lập hiến liên bang
Lãnh tụ đầu tiênKim Nhật ThànhGeorge Washington
Nhà lãnh đạo hiện tạiKim Chính ÂnDonald Trump
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Triều TiênAnh (trên thực tế, không có gì liên bang cấp)
GDP (danh nghĩa)15.4 tỷ$ ($621 đầu người)18.552 nghìn tỷ $ ($57,220 đầu người)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Quan_hệ_Bắc_Triều_Tiên_–_Hoa_Kỳ http://www.cnn.com/2013/04/15/world/asia/north-kor... http://www.gallup.com/poll/181961/canada-great-bri... http://www.swedenabroad.com/en-GB/Embassies/Pyongy... http://www.therealnews.com/t2/index.php?option=com... http://www.washingtonpost.com/wp-dyn/content/artic... http://georgewbush-whitehouse.archives.gov/news/re... http://www.pbs.org/wgbh/pages/frontline/shows/kim/ //www.worldcat.org/issn/0190-8286 http://news.bbc.co.uk/1/hi/world/asia-pacific/2604... https://www.nytimes.com/2002/10/18/international/a...